Cửa sổ trời
Cửa sổ trời điều chỉnh điện mang lại trải nghiệm thú vị cho hành khách khi được hoà mình với thiên nhiên trên mọi hành trình
Cửa sổ trời điều chỉnh điện mang lại trải nghiệm thú vị cho hành khách khi được hoà mình với thiên nhiên trên mọi hành trình
Cụm đèn LED sau xe kết hợp với đuôi cabin được thiết kế khỏe khoắn, lịch lãm và sang trọng.
Mâm xe cỡ lớn – 18 inches thể hiện rõ nét khả năng vượt địa hình và bám đường của chiếc xe, tăng thêm cảm giác tự tin cho hành khách.
Đèn sương mù phía trước dạng LED với thiết kế hiện đại, sang trọng và tăng khả năng quan sát khi vận hành.
Gương chiếu hậu phía ngoài của LC300 có kích thước lớn và được trang bị các công nghệ hiện đại giúp dễ dàng quan sát rõ các chướng ngại vật trên đường, đảm bảo an toàn.
Cụm đèn trước sử dụng công nghệ LED tiên tiến, với khả năng chiếu sáng tối ưu, tránh làm chói mắt người đi ngược chiều, nâng cao tính an toàn.
Cụm đèn LED kết nối với lưới tản nhiệt theo đường thẳng thể hiện đặc trưng thiết kế của LAND CRUISER- uy lực mạnh mẽ nhưng không kém phần sang trọng.
Bảng đồng hồ có thiết kế hiện đại, sang trọng, hiển thị đầy đủ các thông tin về xe và hành trình – Thuận tiện cho người lái biết đầy đủ các thông tin về xe và hành trình – Tăng thêm cảm giác tự tin cho người lái
Màn hình giải trí 12.3 inches cùng với hệ thống 14 loa JBL mang đến những phút giây giải trí thú vị cho hành khách.
Ghế ngồi được trang bị nhiều tiện ích mang lại sự thoải mái cho hành khách.
Điều hòa tự động phía sau giúp nâng cao tiện nghi và thoải mái cho hành khách ở các hàng ghế sau.
Cổng USB kết nối với các thiết bị giải trí cá nhân giúp hành khách thưởng thức những bản nhạc yêu thích trong mỗi chuyến đi thật dễ dàng và tiện lợi.
Hệ thống điều hoà tự động với các nút điều chỉnh hiện đại được thiết kế độc đáo với 2 bảng điều khiển ở hàng ghế trước và sau cho phép điều chỉnh 3 vùng không khí độc lập tạo sự thoải mái cho mọi hành khách. Ngoài ra, chế độ lọc vi bụi giúp loại bỏ những hạt bụi cực nhỏ và mùi trong xe đem lại bầu không khí trong lành.
Ghế bọc da cao cấp đem lại sự sang trọng và cảm giác êm ái cho người dùng. Hàng ghế trước được tích hợp tính năng chỉnh điện 10 hướng cho ghế lái, 4 hướng cho ghế hành khách, đảm bảo sự thoải mái, tiện nghi trong những chuyến đi dài.
LAND CRUISER được trang bị động cơ mới dung tích 3.5L V6 Turbo với công suất vượt trội cùng với các công nghệ tiên tiến mang lại trải nghiệm lái hứng khởi và tiết kiệm nhiên liệu.
Hệ thống kiểm soát hành trình giúp người lái có thể cài đặt một vận tốc không đổi cho xe (dao động từ 40-200km/h), rất tiện lợi và hữu ích khi xe đi trên đường cao tốc hoặc đường ít xe.
Hộp số tự động 10 cấp đảm bảo khả năng vận hành mượt mà trên mọi địa hình.
Khả năng chế ngự các dạng địa hình phức tạp với độ ổn định cao giúp hành khách trên xe hoàn toàn yên tâm và thoải mái, đồng thời đem lại cảm giác hứng khởi suốt hành trình.
Hệ thống cho phép bạn lựa chọn các chế độ lái phù hợp với các địa hình khác nhau, làm tăng khả năng bám đường, độ ổn định xe.
Túi khí dành cho người lái và hành khách, bảo vệ người lái và hành khách trong xe.
Hệ thống khóa cửa thông minh và khởi động bằng nút bấm mang đén sự tiện lợi khi ra vào xe và khởi động động cơ, khẳng định đẳng cấp của Land Cruiser phiên bản mới.
Với hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cơ cấu phân bổ lực phanh điện tử EBD và hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hệ thống phanh của Land Cruiser được hoàn thiện tối đa, bảo đảm sự an toàn tuyệt đối.
Khi khởi hành trên dốc cao, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC sẽ lập tức tự động phanh các bánh xe khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga, giúp xe không bị trôi dốc.
Hệ thống cân bằng điện tử VSC sẽ tự động kích hoạt hệ thống phanh và điểu khiển công suất từ động cơ đến bánh xe, ngăn hiện tượng trượt xe khi vào cua, đảm bảo an toàn tối đa.
LAND CRUISER tích hợp tính năng an toàn cao cấp TOYOTA SAFETY SENSE 2.0 đảm bảo an toàn cho hành khách trong xe.
Số chỗ | 7 |
Kiểu dáng | Đa dụng thể thao |
Xuất xứ | Nhật Bản |
Nhiên liệu | Xăng |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5, OBD |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4965 x 1980 x 1945 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1665/1670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.9 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3230 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2520 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 93 |
Trong đô thị | 9.47 |
Ngoài đô thị | 12.55 |
Kết hợp | 17.75 |
Loại động cơ | V35A-FTS, V6, tăng áp kép |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích xi lanh | 3445 |
Công suất tối đa | 227(304) / 5500 |
Mô men xoắn tối đa | 650 / 2000 - 3600 |
Hộp số | Số tự động 10 cấp |
Hệ thống truyền động | 4 bánh toàn thời gian |
Trước | Độc lập, tay đòn kép |
Sau | Độc lập tay đòn kép |
Trợ lực tay lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ & Bộ chấp hành hệ thống lái |
Phanh Trước | Đĩa thông gió |
Phanh Sau | Đĩa thông gió |
Loại vành | Mâm đúc 18 inch |
Kích thước lốp | 265/65R18 |
Số chỗ ngồi | 7 |
Kiểu dáng | Đa dụng thể thao |
Xuất xứ | Nhật Bản |
Nhiên liệu | Xăng |
Màu sắc | Bạc, Đen, Đồng, Trắng, Xám, Xanh |