FORTUNER 2.8AT 4×4

Gương chiếu hậu bên ngoài

Gương chiếu hậu bên ngoài

Gương chiếu hậu bên ngoài có chức năng chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED.

Cụm đèn trước

Cụm đèn trước

Cụm đèn trước gồm đèn LED và đèn chiếu sáng ban ngày LED được thiết kế thon gọn cùng đường nhấn sắc sảo, hiện đại giúp làm nổi bật uy thế của Fortuner. Đèn sương mù LED kết hợp tinh tế với thiết kế liền mạch giữa hai bên đầu xe.

Phần hông xe

Phần hông xe

Với các đường dập nổi đầy mạnh mẽ, thiết kế hông xe Fortuner toát lên sự đẳng cấp không thể chối cãi.

Mâm xe

Mâm xe

Thể hiện phong cách mạnh mẽ mà sang trọng nhờ kích thước lớn 18 inch.

Đầu xe

Đầu xe

Nhằm tôn lên vẻ ngoài khỏe khoắn mà sang trọng, lưới tản nhiệt và ốp cản trước được mở rộng cùng với thiết kế liền mạch giữa hai bên đầu xe.

Cụm đèn sau

Cụm đèn sau

Thiết kế hài hòa vuốt dọc từ hai bên thân xe cùng dải đèn LED chiếu sáng và cụm đèn sương mù tối ưu vào ban đêm.

Bảng đồng hồ táp lô

Bảng đồng hồ táp lô

Thiết kế bảng đồng hồ hiện đại giúp chủ sở hữu thuận tiện trong việc nắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác và nhanh chóng.

Không gian nội thất

Không gian nội thất

Phiên bản tiêu chuẩn của Fortuner với không gian nội thất rộng rãi, đầy đủ tiện nghi.

Nút bấm khởi động

Nút bấm khởi động

Nút bấm thông minh giúp thao tác khởi động và tắt máy thuận tiện, tiết kiệm thời gian tối đa.

Ghế ngồi

Ghế ngồi

Ghế lái chỉnh điện 8 hướng cùng cửa sổ điều chỉnh điện một chạm chống kẹt ở tất cả các cửa, tăng cường tiện nghi và an toàn cho hành khách.

Hộp để đồ có khả năng làm mát

Hộp để đồ có khả năng làm mát

Hộp để đồ thuận tiện với chức năng làm mát đồ uống, đem lại tối đa sự tiện nghi cho chủ sở hữu.

Hệ thống âm thanh và điều hòa

Hệ thống âm thanh và điều hòa

Màn hình cảm ứng 8 inch rộng lớn hiển thị đa thông tin dễ điều khiển các tính năng hữu ích trên mọi hành trình. Hệ thống loa đẳng cấp mang đến chất lượng âm thanh sắc nét, trung thực cho mọi hành khách trên xe. Cùng với hệ thống điều hoà tự động hai vùng độc lập giúp làm lạnh nhanh chóng.

Hộp số

Hộp số

Hộp số tự động 6 cấp giúp chuyển số nhịp nhàng, tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà hơn, và tiết kiệm nhiên liệu hơn.

Hệ thống gài cầu điện tử

Hệ thống gài cầu điện tử

Vận hành mạnh mẽ mà vẫn tiện nghi và dễ sử dụng với cơ chế gài cầu điện. Bên cạnh đó, tính năng khóa vi sai cầu sau giúp khách hàng trải nghiệm cảm giác chinh phục với những cung đường địa hình khó khăn.

Động cơ (1GD)

Động cơ (1GD)

Ở 2 phiên bản 2.8L, với những tinh chỉnh trong thiết kế, giúp động cơ của Fortuner thuộc TOP động cơ mạnh nhất phân khúc khi công suất đạt 201 hp / 3400 v/p (tăng 17 hp) và mô men xoắn đạt 500 Nm / 1600 v/p. Với công nghệ mới giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng ồn từ động cơ.

Khung gầm

Khung gầm

Khung gầm kiên cố, chắc chắn, đích thực là chiếc SUV đẳng cấp

Hệ thống treo

Hệ thống treo

Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc,cho cảm giác lái êm mượt dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)

Hệ thống phát hiện các xe di chuyển đến gần vùng khó quan sát và đưa ra cảnh báo cho người lái

Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)

Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)

Giúp cải thiện những hạn chế trong phạm vi quan sát của gương chiếu hậu. Khi chuẩn bị chuyển làn đường, người lái sẽ được thông báo nếu có xe khác đang ở trong hoặc chuẩn bị tiến vào vùng mù, vốn là những vị trí khuất tầm nhìn trên gương chiếu hậu ngoài xe.

Hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS)

Hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS)

Là hệ thống an toàn chủ động, khi phát hiện va chạm có thể xảy ra với phương tiện khác, hệ thống sẽ cảnh báo người lái đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh.

Hệ thống cảnh báo chệch làn đường (LDA)

Hệ thống cảnh báo chệch làn đường (LDA)

Hệ thống cảnh báo người lái bằng âm thanh và đèn hiệu cảnh báo khi xe bắt đầu rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu rẽ.

Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động (DRCC)

Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động (DRCC)

Là công nghệ an toàn chủ động sử dụng radar gắn dưới lưới tản nhiệt phía trước cùng với camera để phát hiện các phương tiện phía trước. Đồng thời tự động điều chỉnh tốc độ để đảm báo khoảng cách an toàn với các phương tiện đang lưu thông

Hệ thống hỗ trợ đổ đèo

Hệ thống hỗ trợ đổ đèo

Hỗ trợ người lái trong các tình huống xuống dốc, đặc biệt hữu hiệu trong các địa hình khó khăn. Mang đến khả năng vượt địa hình tuyệt vời.

Camera toàn cảnh 360

Camera toàn cảnh 360

Camera toàn cảnh 360 được trang bị trên 2 phiên bản Legender và phiên bản 2.8L tiêu chuẩn, gồm 4 camera (trước, sau, trái, phải) hỗ trợ lái xe an toàn, tránh bị va chạm, trầy xước xe khi di chuyển hay đỗ xe tại các khu vực hẹp.

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.

Hệ thống túi khí

Hệ thống túi khí

Fortuner thế hệ đột phá được trang bị hệ thống túi khí hiện đại giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm.

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.

THÔNG TIN CHUNG
Số chỗ 7
Kiểu dáng Đa dụng thể thao
Xuất xứ Việt Nam
Nhiên liệu Dầu
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở (mm) 2745
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) 1545/1555
Khoảng sáng gầm xe (mm) 279
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.8
Trọng lượng toàn tải (kg) 2735
Trọng lượng không tải (kg) 2140
Dung tích bình nhiên liệu (L) 80
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Trong đô thị 7.07
Ngoài đô thị 8.11
Kết hợp 9.86
Động cơ thường
Loại động cơ 1GD-FTV (2.8L)
Số xy lanh 4/ thẳng hàng
Dung tích xy lanh 2755
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên
Loại nhiên liệu Dầu
Công suất tối đa 150 (201)/3400
Mô men xoắn tối đa 500/1600
Tốc độ tối đa 180
Truyền lực
Hộp số Số tự động 6 cấp
Hệ thống truyền động Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử
Hệ thống treo
Trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Hệ thống lái
Trợ lực tay lái Thủy lực biến thiên theo tốc độ
Phanh
Phanh Trước Đĩa tản nhiệt
Phanh Sau Đĩa
Vành & Lốp xe
Loại vành Mâm đúc
Kích thước lốp 265/60R18
Giá từ 1 423 000 000đ
Số chỗ ngồi 7
Kiểu dáng Đa dụng thể thao
Xuất xứ Việt Nam
Nhiên liệu Dầu
Màu sắc Bạc, Đen, Đồng, Nâu 4X7, Trắng
25
city mpg
18
hwy mpg
Dự toán chi phí
Giá (đ)
Lãi suất (%)
Số tháng (tháng)
Trả trước (đ)
Calculate
Monthly Payment
Total Interest Payment
Total Amount to Pay