FORTUNER 2.4MT 4×2

Đầu xe

Đầu xe

Nhằm tôn lên vẻ ngoài khỏe khoắn mà sang trọng, lưới tản nhiệt và ốp cản trước được mở rộng cùng với thiết kế liền mạch giữa hai bên đầu xe.

Cụm đèn trước

Cụm đèn trước

Cụm đèn trước gồm đèn LED và đèn chiếu sáng ban ngày LED được thiết kế thon gọn cùng đường nhấn sắc sảo, hiện đại giúp làm nổi bật uy thế của Fortuner.

Gương chiếu hậu bên ngoài

Gương chiếu hậu bên ngoài

Gương chiếu hậu bên ngoài có chức năng chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED.

Mâm xe

Mâm xe

Thể hiện phong cách mạnh mẽ mà sang trọng nhờ kích thước lớn 17 inch và 6 chấu kép.

Cụm đèn sau

Cụm đèn sau

Thiết kế hài hòa vuốt dọc từ hai bên thân xe cùng dải đèn LED chiếu sáng và cụm đèn sương mù tối ưu vào ban đêm.

Bảng đồng hồ táp lô

Bảng đồng hồ táp lô

Thiết kế bảng đồng hồ hiện đại giúp chủ sở hữu thuận tiện trong việc nắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác và nhanh chóng.

Ngăn đựng mắt kính

Ngăn đựng mắt kính

Ngăn đựng kính mát được đặt ở vị trí thuận tiện, dễ dàng tìm thấy khi sử dụng.

Hộp để đồ có khả năng làm mát

Hộp để đồ có khả năng làm mát

Hộp để đồ thuận tiện với chức năng làm mát đồ uống, đem lại tối đa sự tiện nghi cho chủ sở hữu.

Hệ thống âm thanh

Hệ thống âm thanh

Hệ thống âm thanh mới tích hợp kết nối điện thoại thông minh cùng với USB/AUX mang đến âm thanh trung thực, tạo nên không gian thư giãn và sảng khoái cho mọi hành trình.

Hệ thống điều hòa

Hệ thống điều hòa

Hệ thống điều hòa giúp làm lạnh nhanh chóng, mang lại không gian sảng khoái cho mọi hành trình

Hộp số

Hộp số

Hộp số sàn 6 cấp cho khả năng vận hành mượt mà tối ưu trên mọi cung đường.

Động cơ (2GD)

Động cơ (2GD)

Trên các phiên bản 2.4L, Fortuner được trang bị động cơ dầu 2GD-FTV 4 xy-lanh thẳng hàng, với công nghệ turbo tăng áp biến thiên.

Chế độ lái

Chế độ lái

Tuỳ vào hành trình di chuyển, chủ sở hữu có thể chọn chế độ ECO giúp tối ưu hóa tính năng tiết kiệm nhiên liệu; và chế độ POWER giúp tối ưu hóa tính năng vận hành (vượt xe, vượt dốc, chở tải).

Khung gầm

Khung gầm

Khung gầm kiên cố, chắc chắn, đích thực là chiếc SUV đẳng cấp.

Hệ thống treo

Hệ thống treo

Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc,cho cảm giác lái êm mượt dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.

Hệ thống túi khí

Hệ thống túi khí

Fortuner thế hệ đột phá được trang bị hệ thống túi khí hiện đại giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm.

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.

Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)

Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)

Hệ thống VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp.

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)

Khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác ộng phanh tới cả 4 bánh xe trong vòng khoảng 2 giây, nhờ đó giúp chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành hơn.

Hệ thống kiểm soát móc kéo

Hệ thống kiểm soát móc kéo

Hệ thống kiểm soát móc kéo giúp đảm bảo tính ma sát của bề mặt lốp xe với mặt đường giúp tăng cường khả năng ổn định thân xe khi kéo thêm móc phía sau.

Hệ thống kiểm soát lực kéo

Hệ thống kiểm soát lực kéo

Hệ thống tác động lên công suất động cơ và lực phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó giúp chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành rên đường trơn trượt.

Tính năng nháy đèn khi phanh khẩn cấp (EBS)

Tính năng nháy đèn khi phanh khẩn cấp (EBS)

Đèn cảnh báo nguy hiểm của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh xảy ra va chạm.

Đèn báo phanh trên cao

Đèn báo phanh trên cao

Đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED giúp tăng cường tín hiệu cảnh báo khi phanh đối với phương tiện hoặc người đi đường di chuyển phía sau xe, tránh những va chạm bất ngờ có thể xảy ra.

THÔNG TIN CHUNG
Số chỗ 7
Kiểu dáng Đa dụng thể thao
Xuất xứ Việt Nam
Nhiên liệu Dầu
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở (mm) 2745
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) 1545/1555
Khoảng sáng gầm xe (mm) 279
Góc thoát (Trước/Sau) (độ) 29/25
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.8
Trọng lượng toàn tải (kg) 2605
Trọng lượng không tải (kg) 1985
Dung tích bình nhiên liệu (L) 80
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Trong đô thị 6.09
Ngoài đô thị 7.03
Kết hợp 8.65
Động cơ thường
Loại động cơ 2GD-FTV (2.4L)
Số xy lanh 4/ thẳng hàng
Dung tích xy lanh 2393
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên
Loại nhiên liệu Dầu
Công suất tối đa 110 (147)/3400
Mô men xoắn tối đa 400/1600
Tốc độ tối đa 175
Truyền lực
Hộp số Số sàn 6 cấp
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu sau
Hệ thống treo
Trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Hệ thống lái
Trợ lực tay lái Thủy lực biến thiên theo tốc độ
Phanh
Phanh Trước Đĩa tản nhiệt
Phanh Sau Đĩa
Vành & Lốp xe
Loại vành Mâm đúc
Kích thước lốp 265/65R17
Giá từ 1 015 000 000đ
Số chỗ ngồi 7
Kiểu dáng Đa dụng thể thao
Xuất xứ Việt Nam
Nhiên liệu Dầu
Màu sắc Bạc, Đen, Nâu 4X7, Trắng, Đồng
25
city mpg
18
hwy mpg
Dự toán chi phí
Giá (đ)
Lãi suất (%)
Số tháng (tháng)
Trả trước (đ)
Calculate
Monthly Payment
Total Interest Payment
Total Amount to Pay